Trong thế giới võ lâm giang hồ, mỗi nhân vật đều có đặc trưng riêng về năng lực, tiềm năng... Hướng trưởng thành nhân vật đều do đại hiệp quyết định, hiểu rõ năng lực bản thân, phát huy điểm mạnh, củng cố điểm yếu thì nhân vật mới phát triển đến mức thượng thừa.

Thuộc tính trạng thái       Thuộc tính công kích      Thuộc tính phòng ngự 


♦ Điểm tiềm năng

Thuộc tính năng lực

  • Năng lực là yếu tố thể hiện sức mạnh, khả năng chiến đấu của nhân vật. Biết địch biết ta, trăm trận trăm thắng, những khái niệm về thuộc tính năng lực sẽ giúp quý vị đại hiệp hiểu rõ hơn về năng lực bản thân.
  • Thuộc tính năng lực được phân ra nhiều loại như: Thuộc tính trạng thái, thuộc tính công kích, thuộc tính phòng ngự.

Thuộc tính trạng thái

  • Thể hiện khả năng gây hiệu ứng trạng thái Định Thân, Tàn Phế, Trì Hoãn, Tê Liệt và Choáng cũng như xác suất hóa giải những hiệu ứng trạng thái lên nhân vật.

  • Chi tiết thuộc tính trạng thái

Trạng thái

XS giảm định thân

  • Xác suất chịu định thân giảm đi

XS giảm tê liệt

  • Xác suất chịu tê liệt giảm đi

XS giảm trì hoãn

  • Xác suất chịu trì hoãn giảm đi

XS giảm choáng

  • Xác suất chịu choáng giảm đi

XS giảm tàn phế

  • Xác suất chịu tàn phế giảm đi

Thời gian định thân -

  • Giảm thời gian bị định thân

Thời gian tàn phế -

  • Giảm thời gian bị tàn phế

Thời gian trì hoãn -

  • Giảm thời gian bị trì hoãn

Thời gian tê liệt -

  • Giảm thời gian bị tê liệt

Thời gian choáng -

  • Giảm thời gian bị choáng

XS tạo định thân

  • Xác suất tạo định thân đối phương

XS tạo tê liệt

  • Xác suất tạo tê liệt đối phương

XS tạo trì hoãn

  • Xác suất tạo trì hoãn đối phương

XS tạo choáng

  • Xác suất tạo choáng đối phương

XS tạo tàn phế

  • Xác suất tạo tàn phế đối phương

TG tạo định thân

  • Tăng thời gian bị định thân cho đối phương

TG tạo tàn phế

  • Tăng thời gian bị tàn phế cho đối phương

TG tạo trì hoãn

  • Tăng thời gian bị trì hoãn cho đối phương

TG tạo tê liệt

  • Tăng thời gian bị tê liệt cho đối phương

TG tạo choáng

  • Tăng thời gian bị choáng cho đối phương

Thuộc tính công kích

  • Bao gồm các thuộc tính ảnh hưởng đến khả năng công kích của nhân vật như công cơ bản, công tay trái, công tay phải, tốc độ đánh, chí mạng...
  • Chi tiết thuộc tính công kích

Công kích

Công kích cơ bản

  • Lực công cơ bản của nhân vật

Lực tay trái

  • Lực công của võ công ô chuột trái hiện tại

Lực tay phải

  • Lực công của võ công ô chuột phải hiện tại

Công Tốc

  • Tốc độ công kích: số lần công kích trong 1s, cứ 10 điểm công tốc sẽ thay đổi tốc độ công kích

Chính xác

  • Xác suất đánh trúng mục tiêu

Kháng né

  • Giảm Điểm Né mục tiêu

Lực Công

  • Năng lực công kích, chính là sát thương sau cùng phóng ra mấy %.

Ví dụ: sát thương tạo cho đối phương là 10000, có dòng Lực Công 20% thì thành 12000

Chí mạng

  • Xác suất xảy ra chí mạng (Bạo Kích)

Sát thương chí mạng

  • Bội số sát thương khi ra đòn chí mạng

Tương Khắc Tăng

  • Tăng hiệu quả khắc chế với môn phái tương khắc

Giảm tương khắc

  • Giảm hiệu quả khắc chế với môn phái chịu tương khắc

Sát thương với quái

 

Thuộc tính phòng ngự

  • Bao gồm các thuộc tính ảnh hưởng đến khả năng phòng ngự và sinh tồn của nhân vật như Sinh Lực, Nội Lực, Kháng Ngũ Hành, Né Tránh, Tốc Độ Di Chuyển, ...

Phòng ngự

Sinh lực cực hạn

  • Điểm sinh lực cực hạn của nhân vật

Tốc độ di chuyển

  • Tốc độ di chuyển của nhân vật

Kháng tính hệ Kim

  • Giảm sát thương hệ Kim nhận được

Kháng tính hệ Mộc

  • Giảm sát thương hệ Mộc nhận được

Kháng tính hệ Thuỷ

  • Giảm sát thương hệ Thuỷ nhận được

Kháng tính hệ Hoả

  • Giảm sát thương hệ Hoả nhận được

Kháng tính hệ Thổ

  • Giảm sát thương hệ Thổ nhận được

Điểm né

  • Xác suất né đòn công kích

Né chí mạng

  • Giảm xác suất đòn chí mạng nhận được

Phòng ngự chí mạng

  • Giảm sát thương chí mạng nhận được

Lực phòng

  • Giảm điểm Lực Công đối phương.

Phản đòn xa

  • Phản lại % sát thương đối với đối phương gây sát thương tầm xa như: Cái Bang, Đường Môn, Nga My

Phản đòn gần

  • Phản lại % sát thương đối với đối phương gây sát thương tầm gần như: Thiếu Lâm, Tiêu Dao, Côn Luân

Hiệu suất hồi sinh lực

 

Giảm kinh nghiệm mất đi

 

Điểm tiềm năng

  • Điểm tiềm năng được xem như là phần thưởng mà quý đại hiệp nhận được tại từng thời điểm lên cấp.
  • Với điểm tiềm năng, đại hiệp có thể phân phối vào 4 thuộc tính cơ bản sau: Thể chất, nguyên khí, sức mạnh, thân pháp. Những thuộc tính tiềm năng này ảnh hưởng đến sự mạnh yếu, năng lực của đại hiệp.

Thuộc tính tiềm năng

Thuộc tính

Chi tiết thuộc tính

Thể chất

  • Cứ 1 điểm thế chất, tăng thêm 4 sinh lực 

Nguyên khí

  • Cứ 1 điểm nguyên khí tăng 3 điểm nội lực

Sức mạnh

  • Cứ 1 điểm sức mạnh tăng thêm 1 lực ngoại công

Thân pháp

  • Cứ 1 điểm thân pháp tăng 2 điểm chính xác

Phân phối điểm tiềm năng

  • Nhân vật cứ tăng 1 cấp có thể nhận 10 điểm tiềm năng.
  • Trước cấp 59 hệ thống sẽ căn cứ vào môn phái của đại hiệp, để tự động phân phối tiềm năng lên 4 loại thuộc tính.
  • Sau cấp 59 có thể tự tiến hành phân phối thuộc tính tiềm năng, có thể tẩy điểm ở Tẩy Tủy Đảo, phân phối lại các mục tiềm năng.
Lưu ý
  • 4 thuộc tính tiềm năng đều có cộng thêm điểm cực hạn, cực hạn sẽ căn cứ sự tăng cấp mà tăng lên, khi mục thuộc tính bất kỳ đạt cực hạn thì không thể đem điểm tiềm năng phân phối đến mục thuộc tính này.

 Tiểu Điêu kính bút