Điều chỉnh Túi Hương
|
Túi Hương Thệ Tuyết (Bậc 1) Công + 10
|
Giới hạn sinh lực: +100 điểm
|
Giới hạn sinh lực: +1%
|
Công cơ bản: +1%
|
|
|
Túi Hương Thệ Tuyết (Bậc 1) Công + 10
|
Giới hạn sinh lực: +500 điểm
|
Giới hạn sinh lực: +5%
|
Công cơ bản: +5%
|
|
Túi Hương Thanh Vân (Bậc 2) Công +20
|
Giới hạn sinh lực: +200 điểm
|
Giới hạn sinh lực: +2%
|
Công cơ bản: +2%
|
|
Túi Hương Thanh Vân (Bậc 2) Công +20
|
Giới hạn sinh lực: +700 điểm
|
Giới hạn sinh lực: +7%
|
Công cơ bản: +7%
|
|
Túi Hương Tử Hà (Bậc 3) Công +30
|
Giới hạn sinh lực: +300 điểm
|
Giới hạn sinh lực: +3%
|
Công cơ bản: +3%
|
|
Túi Hương Tử Hà (Bậc 3) Công +30
|
Giới hạn sinh lực: +1000 điểm
|
Giới hạn sinh lực: +10%
|
Công cơ bản: +10%
|
|
Túi Hương Tử Hà (Bậc 4 ) Công +40
|
Giới hạn sinh lực: +500 điểm
|
Giới hạn sinh lực: +5%
|
Công cơ bản: +5%
|
Phản đòn công gần: +2%
|
Phản đòn công xa: +2%
|
Kháng phản đòn: +1%
|
Chí mạng: +100 điểm
|
Sát thương chí mạng: +2%
|
|
Túi Hương Tử Hà (Bậc 4 ) Công +40
|
Giới hạn sinh lực: +2000 điểm
|
Giới hạn sinh lực: +15%
|
Công cơ bản: +15%
|
Phản đòn công gần: +4%
|
Phản đòn công xa: +4%
|
Kháng phản đòn: +2%
|
Chí mạng: +200 điểm
|
Sát thương chí mạng: +5%
|
|
Túi Hương Băng Nghiên (Bậc 5 ) Công +60
|
Giới hạn sinh lực: +1000 điểm
|
Giới hạn sinh lực: +10%
|
Công cơ bản: +10%
|
Phản đòn công gần: +4%
|
Phản đòn công xa: +4%
|
Kháng phản đòn: +2%
|
Chí mạng: +150 điểm
|
Sát thương chí mạng: +4%
|
|
Túi Hương Băng Nghiên (Bậc 5 ) Công +60
|
Giới hạn sinh lực: +3000 điểm
|
Giới hạn sinh lực: +25%
|
Công cơ bản: +25%
|
Phản đòn công gần: +7%
|
Phản đòn công xa: +7%
|
Kháng phản đòn: +5%
|
Chí mạng: +300 điểm
|
Sát thương chí mạng: +7%
|
|
Túi Hương Bình Loan (Bậc 6 ) Công +100
|
Giới hạn sinh lực: +1600 điểm
|
Giới hạn sinh lực: +15%
|
Công cơ bản: +15%
|
Phản đòn công gần: +6%
|
Phản đòn công xa: +6%
|
Kháng phản đòn: +3%
|
Chí mạng: +200 điểm
|
Sát thương chí mạng: +6%
|
|
Túi Hương Bình Loan (Bậc 6 ) Công +100
|
Giới hạn sinh lực: +4000 điểm
|
Giới hạn sinh lực: +35%
|
Công cơ bản: +35%
|
Phản đòn công gần: +10%
|
Phản đòn công xa: +10%
|
Kháng phản đòn: +7%
|
Chí mạng: +350 điểm
|
Sát thương chí mạng: +10%
|
|
Túi Hương Tuyết Thánh (Bậc 7 ) Công +160
|
Giới hạn sinh lực: +2400 điểm
|
Giới hạn sinh lực: +20%
|
Công cơ bản: +20%
|
Phản đòn công gần: +8%
|
Phản đòn công xa: +8%
|
Kháng phản đòn: +4%
|
Chí mạng: +250 điểm
|
Sát thương chí mạng: +8%
|
Kỹ năng [Thiên Tứ Chi Vũ] tăng 1 cấp
|
|
Túi Hương Tuyết Thánh (Bậc 7 ) Công +160
|
Giới hạn sinh lực: +5000 điểm
|
Giới hạn sinh lực: +40%
|
Công cơ bản: +40%
|
Phản đòn công gần: +12%
|
Phản đòn công xa: +12%
|
Kháng phản đòn: +9%
|
Chí mạng: +400 điểm
|
Sát thương chí mạng: +12%
|
Kỹ năng [Thiên Tứ Chi Vũ] tăng 3 cấp
|
|
Túi Hương Tiêng Lang (Bậc 8 ) Công +240
|
Giới hạn sinh lực: +3500 điểm
|
Giới hạn sinh lực: +25%
|
Công cơ bản: +25%
|
Phản đòn công gần: +10%
|
Phản đòn công xa: +10%
|
Kháng phản đòn: +5%
|
Chí mạng: +300 điểm
|
Sát thương chí mạng: +10%
|
Kỹ năng [Thiên Tứ Chi Vũ] tăng 2 cấp
|
|
Túi Hương Tiêng Lang (Bậc 8 ) Công +240
|
Giới hạn sinh lực: +7000 điểm
|
Giới hạn sinh lực: +50%
|
Công cơ bản: +50%
|
Phản đòn công gần: +15%
|
Phản đòn công xa: +15%
|
Kháng phản đòn: +12%
|
Sát thương chí mạng: +15%
|
Kỹ năng [Thiên Tứ Chi Vũ] tăng 4 cấp
|
Kỹ năng [Phá Quân] +2 Cấp
|
|
Túi Hương Kim Ô (Bậc 9 ) Công +340
|
Giới hạn sinh lực: +5000 điểm
|
Giới hạn sinh lực: +30%
|
Công cơ bản: +30%
|
Phản đòn công gần: +12%
|
Phản đòn công xa: +12%
|
Kháng phản đòn: +6%
|
Chí mạng: +350 điểm
|
Sát thương chí mạng: +12%
|
Kỹ năng [Thiên Tứ Chi Vũ] tăng 3 cấp
|
|
|
Túi Hương Kim Ô (Bậc 9 ) Công +340
|
Giới hạn sinh lực: +10000 điểm
|
Giới hạn sinh lực: +60%
|
Công cơ bản: +60%
|
Phản đòn công gần: +20%
|
Phản đòn công xa: +20%
|
Kháng phản đòn: +15%
|
Sát thương chí mạng: +20%
|
Kỹ năng [Thiên Tứ Chi Vũ] tăng 5 cấp
|
Kỹ năng [Phá Quân] +4 Cấp
|
|
Túi Hương Vô Song (Bậc 10 ) Công +500
|
Giới hạn sinh lực: +8000 điểm
|
Giới hạn sinh lực: +35%
|
Công cơ bản: +35%
|
Phản đòn công gần: +14%
|
Phản đòn công xa: +14%
|
Kháng phản đòn: +7%
|
Chí mạng: +350 điểm
|
Sát thương chí mạng: +14%
|
Kỹ năng [Thiên Tứ Chi Vũ] tăng 4 cấp
|
|
Túi Hương Vô Song (Bậc 10 ) Công +500
|
Giới hạn sinh lực: +15000 điểm
|
Giới hạn sinh lực: +80%
|
Công cơ bản: +80%
|
Phản đòn công gần: +25%
|
Phản đòn công xa: +25%
|
Kháng phản đòn: +20%
|
Sát thương chí mạng: +30%
|
Kỹ năng [Thiên Tứ Chi Vũ] tăng 8 cấp
|
Kỹ năng [Phá Quân] +6 Cấp
|
|