Thuộc tính nhân vật
Trong thế giới võ lâm giang hồ, mỗi nhân vật đều có đặc trưng riêng về năng lực, tiềm năng... Hướng trưởng thành nhân vật đều do đại hiệp quyết định, hiểu rõ năng lực bản thân, phát huy điểm mạnh, củng cố điểm yếu thì nhân vật mới phát triển đến mức thượng thừa.
Trạng thái |
|
XS giảm định thân |
|
XS giảm tê liệt |
|
XS giảm trì hoãn |
|
XS giảm choáng |
|
XS giảm tàn phế |
|
Thời gian định thân - |
|
Thời gian tàn phế - |
|
Thời gian trì hoãn - |
|
Thời gian tê liệt - |
|
Thời gian choáng - |
|
XS tạo định thân |
|
XS tạo tê liệt |
|
XS tạo trì hoãn |
|
XS tạo choáng |
|
XS tạo tàn phế |
|
TG tạo định thân |
|
TG tạo tàn phế |
|
TG tạo trì hoãn |
|
TG tạo tê liệt |
|
TG tạo choáng |
|
Công kích |
|
Công kích cơ bản |
|
Lực tay trái |
|
Lực tay phải |
|
Công Tốc |
|
Chính xác |
|
Kháng né |
|
Lực Công |
Ví dụ: sát thương tạo cho đối phương là 10000, có dòng Lực Công 20% thì thành 12000 |
Chí mạng |
|
Sát thương chí mạng |
|
Tương Khắc Tăng |
|
Giảm tương khắc |
|
Sát thương với quái |
|
Phòng ngự |
|
Sinh lực cực hạn |
|
Tốc độ di chuyển |
|
Kháng tính hệ Kim |
|
Kháng tính hệ Mộc |
|
Kháng tính hệ Thuỷ |
|
Kháng tính hệ Hoả |
|
Kháng tính hệ Thổ |
|
Điểm né |
|
Né chí mạng |
|
Phòng ngự chí mạng |
|
Lực phòng |
|
Phản đòn xa |
|
Phản đòn gần |
|
Hiệu suất hồi sinh lực |
|
Giảm kinh nghiệm mất đi |
Thuộc tính |
Chi tiết thuộc tính |
Thể chất |
|
Nguyên khí |
|
Sức mạnh |
|
Thân pháp |
|
Tiểu Điêu kính bút